Sodium bisulfite
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Natri bisulfite đã được sử dụng bên ngoài cho các bệnh da ký sinh và như thuốc sát trùng đường tiêu hóa.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nicorandil
Loại thuốc
Thuốc giãn mạch, chống đau thắt ngực
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 5mg, 10 mg, 20 mg.
- Viên nang: 5 mg
- Ống tiêm: 2 mg, 12 mg, 48 mg.
- Lọ 0,2 g nicorandil bột pha dung dịch tiêm tĩnh mạch.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 300 mg, 100mg.
Potassium myristate là gì?
Tên thường gọi: Potassium myristate.
PubChem CID: 23686147.
Tên gọi khác: Potassium tetradecanoate; Myristic acid, potassium salt; Tetradecanoic acid, potassium salt.
Công thức hóa học phân tử của Potassium myristate là C14H27KO2, trọng lượng phân tử là 266.46 g/mol.
Potassium myristate là một muối kali của axit Myristic. Axit myristic, còn được gọi là axit tetradecanoic, xuất hiện tự nhiên trong dầu mỡ động thực vật như dầu cọ, dầu dừa và dầu nhục đậu khấu.
Potassium myristate được biết đến là một dạng tinh thể bột mịn màu trắng. Về độ hòa tan, Potassium myristate có khả năng hòa tan trong nước nóng và ethanol nóng, hòa tan ít trong dung môi hữu cơ như ete và ethanol lạnh.

Potassium myristate là một thành phần chất tẩy rửa dạng lỏng. Về tính chất, Potassium myristate có khả năng bôi trơn, khả năng phân tán và nhũ hóa rất tốt. Potassium myristate còn được sử dụng làm một chất phụ gia trong thực phẩm. Được sử dụng như một chất kết dính, chất nhũ hóa và chất chống vón cục.
Muối của axit béo là một chất hoạt động bề mặt anion, do đó Potassium myristate có hoạt tính kháng khuẩn lâu dài chống lại các tác nhân vi khuẩn như Streptococcus. Ngoài ra Potassium myristate còn được dùng làm chất tẩy rửa thành phần xà phòng. Lưu ý Potassium myristate có thể làm khô da và gây kích ứng da.
Điều chế sản xuất Potassium myristate
Potassium myristate thường được điều chế từ dầu dừa và kali hydroxit và xà phòng kali laurat sau đó được sử dụng cùng nhau.

Cơ chế hoạt động
Potassium myristate được sử dụng như một chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa trong các sản phẩm mỹ phẩm.
Với vai trò là một chất hoạt động bề mặt, Potassium myristate làm giảm sức căng bề mặt giữa hai thành phần của sản phẩm như hai chất lỏng hoặc chất lỏng và chất rắn. Cấu trúc Potassium myristate chứa một đầu ưa nước và kỵ nước, do đó nó có thể thu hút bụi bẩn, dầu và các tạp chất khác tích tụ trên bề mặt da, sau đó có thể rửa sạch dễ dàng bằng nước. Bằng cách này, nó làm sạch bề mặt của da hoặc tóc. Hơn nữa, một số loại bột rắn khá mịn và rất khó để làm ướt và trộn chúng theo công thức. Vì vậy, khi chất hoạt động bề mặt được sử dụng trong công thức, nó làm giảm sức căng bề mặt giữa bột và dung môi và giúp trộn nhanh.
Với vai trò là một chất nhũ hóa, nó mang lại sự ổn định cho sản phẩm. Sản phẩm thường có thành phần gốc dầu và nước bị tách thành các thành phần riêng, khi đó chất nhũ hóa sẽ giúp ổn định sản phẩm, ngăn ngừa sự tách biệt của các thành phần và cho phép phân phối đồng đều các thành phần của sản phẩm khi được sử dụng. Potassium myristate có khả năng nhũ hóa được sử dụng trong các công thức sản phẩm làm sạch, sản phẩm tắm, và các sản phẩm chăm sóc tóc và da khác.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Phencyclidine
Loại thuốc
Thuốc hướng thần, thuốc gây mê
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén
Viên nang
Dạng bột hít
Thuốc tiêm tĩnh mạch
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pefloxacin Mesylate (Pefloxacin Mesylat)
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh nhóm Fluoroquinolone
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên bao phim 400 mg.
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 400 mg/5ml, 400 mg/125ml.
Sản phẩm liên quan









